Có 2 cách để bạn lựa chọn :
Cách 1 : Cài đặt tự động tùy theo nhà cung cấp dich vụ mạng ( Miễn phí )
Bước 1: Đăng ký GPRS cho SIM
Bước 2: Cài đặt GPRS cho máy di động
- Soạn tin nhắn với nội dung : "DK GPRS" gửi đến 994 để kích hoạt dịch vụ GPRS cho thuê bao.
- Nếu cần hỗ trợ vui lòng gọi đến tổng đài: 18001090 để được hướng dẫn cài đặt
Gửi SMS với nội dung: "GPRS TÊNHÃNGLOẠIMÁY" gởi đến số 994, Tên Hãng: Nokia = N, Samsung=SA, Sony=SE. Motorola=M, LG=L, Siemens=S. Ví dụ: "GPRS N6300" cho Nokia 6300. Chờ để nhận tin nhắn phản hồi cài đặt. Bấm vào Cài đặt để cài cấu hình GPRS cho máy. Mã PIN để cài đặt: 1234Tham khảo giá cước GPRS tại: http://www.mobifone.com.vn/web/vn/products/tariff_vas.jsp
Bước 1: Đăng ký GPRS cho SIM
Bước 2: Cài đặt GPRS cho máy di động
- Để sử dụng và tải cấu hình tự động dịch vụ GPRS khách hàng chỉ cần soạn tin nhắn: GPRS ON gửi 333 (bản tin miễn phí) hệ thống sẽ tự động cài đặt dịch vụ tại tổng đài cho khách hàng đồng thời gửi về máy di động của khách hàng bản tin cài đặt cấu hình tự động. Khi nhận được bản tin cài đặt cấu hình GPRS, để cài đặt khách hàng nhập mã PIN là 1111 rồi lưu và kích hoạt là có thể sử dụng dịch vụ.
Tham khảo tại : http://www.vinaphone.com.vn/view.do?g=services&p=gprs
Gửi SMS với nội dung: "GPRS LoạiĐiệnThoại", đến số 333. Ví dụ: "GPRS 6300" cho Nokia 6300. Chờ để nhận tin nhắn trả về để cài đặt. Bấm vào Cài đặt để cài cấu hình GPRS cho máy. Mã PIN để cài đặt: 1111Tham khảo giá cước GPRS tại: http://www.vinaphone.com.vn/view.do?g=tariff&p=tariff_gprs
Bước 1: Đăng ký GPRS cho SIM
Bước 2: Cài đặt GPRS cho máy di động
- Soạn tin nhắn với nội dung "GPRS1" hoặc "GPRS2" hoặc "GPRS3" gửi đến 191 để kích hoạt dịch vụ GPRS
- Nếu cần hỗ trợ vui lòng gọi đến tổng đài: 18008198 để được hướng dẫn cài đặt
Gửi SMS với nội dung: "GPRS LoạiMáy" đến 191, ví dụ: "GPRS 6300" cho Nokia 6300. Chờ để nhận được cấu hình cài đặt. Bấm cài đặt để cài GPRS cho điện thoại của bạn. Mã PIN để cài đặt : 1111. Chờ giây lát bạn sẽ nhận được 3 tin nhắn cài đặt bao gồm: Viettel MMS, Viettel GPRS, Viettel Wap. Để chạy được ViTalk bạn phải set active Viettel GPRS.Tham khảo giá cước GPRS tại: http://mobile.vietteltelecom.vn/home/services.type.jsp?type=7&id=683#683
1. Cài đặt tự động
- - Sau khi kích hoạt Sim hoặc đổi máy điện thoại, Beeline sẽ tự động gửi tin nhắn thông báo và gửi cấu hình cài đặt đến máy điện thoại của bạn ngay sau khi bạn thực hiện hoặc nhận cuộc gọi có tính phí đầu tiên (ngoại trừ cuộc gọi đến số 900) kể từ ngày 2.4.2010.
- - Nhập mã 1111 nếu hệ thống đề nghị nhập mã PIN
- - Sau khi nhận cấu hình cài đặt, lựa chọn lưu lại cấu hình.
- 2. Cài đặt thông qua website
- - Truy cập trang web http://device.beeline.vn, nhập số điện thoại Beeline, bạn sẽ nhận được mật khẩu đăng nhập thông qua tin nhắn đến số điên thoại của bạn.
- - Đăng nhập với mật khẩu vừa nhận được, chọn loại máy điện thoại của bạn, ấn OK.
- - Beeline sẽ tự động gửi tin nhắn cài đặt cấu hình đến số điện thoại của bạn.
- - Nhập mã 1111 nếu hệ thống đề nghị nhập mã PIN
- - Sau khi nhận cấu hình cài đặt, lựa chọn lưu lại cấu hình.
Đăng ký GPRS cho SIM và Cài đặt GPRS cho máy di động
Tin nhắn gửi đến 223: Miễn phíGửi SMS với nội dung: "GPRS" đến 223, Một bản tin cấu hình tự động sẽ được gửi đến máy điện thoại của quý khách. Quý khách chỉ cần chọn Lưu / Save để cài đặt. Nhập mã PIN 1111 nếu điện thoại yêu cầu.
Tham khảo giá cước GPRS tại: http://www.vietnamobile.com.vn/vnm/htmls/index.php?mod=contentcate&cid=24#
Cài đặt cấu hình GPRS thủ công bằng tay với các thông số sau
Thông số | Vinaphone | MobiFone | Viettel | VietNam Mobile | BeeLine |
Homepage | Bất kỳ | Bất kỳ | Bất kỳ | Bất kỳ | Bất kỳ |
Security | Off | Off | Off | Off | Off |
IP address | 10.1.10.46 | 203.162.21.107 | 192.168.233.10 | 10.10.128.44 | <không nhập> |
Port | 8000 hoặc 9201 | 8080 hoặc 9201 | 8080 hoặc 9201 | 8080 | 8080 hoặc 9201 |
Proxy | Enable | Enable | Enable | Enable | Enable |
Bearer | GPRS | GPRS | GPRS | GPRS | GPRS |
Username | mms | mms | <không nhập> | <không nhập> | <không nhập> |
Password | mms | mms | <không nhập> | <không nhập> | <không nhập> |
APN/GPRS access point | m3-world | m-wap | v-wap hoặc v-internet | wap hoặc internet | internet |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét